``` Ti Ih - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "ti ih" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "ti ih" trong câu:

Stavi na Kovčeg Pomirilište, a u Kovčeg položi ploče Svjedočanstva što ću ti ih dati.
Ngươi hãy để nắp thi_ân trên hòm, rồi để vào trong hòm bảng chứng mà ta sẽ ban cho.
"Što mi to uradi!" - reče Balak Bileamu. "Dovedoh te da prokuneš moje neprijatelje, a kad tamo, ti ih blagoslovom obasu!"
Bấy_giờ, Ba-lác nói cùng Ba-la-am rằng: Ngươi đã làm_chi với ta? Ta thỉnh ngươi để rủa_sả những thù_nghịch ta, kìa ngươi lại chúc phước cho!
I usplamtje srdžbom Balak na Bileama i udari rukom o ruku. "Pozvao sam te da prokuneš moje neprijatelje", reče Balak Bileamu, "a kad tamo, ti ih blagoslovi evo triput!
Bấy_giờ, Ba-lác nổi_giận cùng Ba-la-am, vỗ_tay mà nói cùng Ba-la-am rằng: Ta đã thỉnh ngươi đặng rủa_sả kẻ thù_nghịch ta; nầy, ngươi lại chúc phước cho chúng_nó đã ba lần rồi!
da se svega svog vijeka bojiš Jahve, Boga svoga, ti, sin tvoj i sin tvoga sina, vršeći sve zakone njegove i sve zapovijedi njegove što ti ih danas propisujem, pa da imaš dug život.
hầu cho ngươi kính sợ Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi, trọn đời, ngươi và con_cháu ngươi vâng giữ các luật_lệ và điều răn của Ngài mà ta truyền cho ngươi, để ngươi được sống lâu ngày.
Riječi ove što ti ih danas naređujem neka ti se urežu u srce.
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày_nay sẽ ở tại trong lòng ngươi;
te kad ih Jahve, Bog tvoj, preda tebi i ti ih poraziš, udari ih prokletstvom; nemoj sklapati s njima saveza niti im iskazuj milosti.
khi Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi đã phó cho các dân ấy cho, và ngươi đánh_bại chúng, thì_phải diệt hết chúng đi, chớ lập giao_ước cùng, và cũng đừng thương_xót lấy.
da držiš Jahvine zapovijedi i njegove zakone što ti ih danas za tvoje dobro dajem.
giữ các điều răn và luật lệ của Ðức Giê-hô-va, mà ta truyền cho ngươi ngày nay, để ngươi được phước?
Drži i vrši sve ove naredbe što ti ih propisujem, da bude dobro zauvijek tebi i tvojim sinovima poslije tebe kad činiš što je dobro i pravedno u očima Jahve, Boga svoga.
Hãy giữ và nghe các điều nầy mà ta dặn biểu ngươi, để ngươi và con_cháu ngươi được phước đời_đời, bởi_vì làm điều tốt_lành và ngay_thẳng trước mặt Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi.
samo ako budeš dobro slušao glas Jahve, Boga svoga, držeći i vršeći sve ove zapovijedi što ti ih danas naređujem.
miễn ngươi chăm_chỉ nghe theo tiếng của Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi, cẩn_thận làm theo các điều răn mà ta truyền cho ngươi ngày_nay.
budeš li držao i vršio sve ove zapovijedi što ti ih danas nalažem i ljubio Jahvu, Boga svoga, te hodio njegovim putovima sve vrijeme - onda ovim gradovima dodaj još tri grada:
thì Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi sẽ mở_rộng bờ_cõi ngươi, y_như Ngài đã thề cùng tổ_phụ ngươi, và ban cho ngươi cả xứ mà Ngài đã hứa ban cho tổ_phụ ngươi, rồi bấy_giờ, ngươi phải thêm ba thành nữa vào ba thành trước;
Ako zbilja poslušaš glas Jahve, Boga svoga, držeći i vršeći sve njegove zapovijedi što ti ih danas naređujem, Jahve, Bog tvoj, uzvisit će te nad sve narode na zemlji.
Nếu ngươi nghe theo tiếng phán của Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi cách trung_thành, cẩn_thận làm theo mọi điều răn của Ngài, mà ta truyền cho ngươi ngày_nay, thì Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi sẽ ban cho ngươi sự trổi hơn mọi dân trên đất.
Jahve će te držati na pročelju, a ne u začelju; uvijek ćeš biti na vrhu, nikad na dnu, ako budeš slušao zapovijedi Jahve, Boga svoga, što ti ih danas naređujem da ih držiš i vršiš.
Nếu ngươi nghe theo các điều răn của Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi mà ngày_nay ta truyền cho ngươi gìn_giữ làm theo, và nếu_không lìa_bỏ một lời nào ta truyền cho ngươi ngày_nay, mà xây qua bên hửu hoặc bên tả, đặng đi theo hầu việc các thần khác,
Ali ako ne budeš slušao glasa Jahve, Boga svoga, ne držeći i ne vršeći svih njegovih zapovijedi i svih njegovih zakona što ti ih danas naređujem, sva će ova prokletstva doći na te i stići će te:
Nhưng nếu ngươi không nghe theo tiếng phán của Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi, không cẩn_thận làm theo các điều răn và luật_pháp của Ngài mà ta truyền cho ngươi ngày_nay, thì nầy là mọi sự rủa_sả sẽ giáng xuống trên mình ngươi và theo kịp ngươi.
Kad te sve ove riječi, blagoslov i prokletstvo što ih danas preda te stavih, snađu i ti ih uzmeš k srcu među svim narodima među koje te Jahve, Bog tvoj, bude protjerao
Khi các điều nầy đã xảy đến cho ngươi, hoặc phước lành, hoặc rủa_sả, mà ta đã đặt trước mặt ngươi, nếu trong các nước, mà Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi đuổi ngươi đến, ngươi đem_lòng nhắc lại những điều ấy,
Oni će te pozdraviti i dat će ti dva kruha, a ti ih primi iz njihove ruke.
Chúng sẽ chào ngươi và cho ngươi hai ổ bánh mà ngươi phải nhận lấy nơi tay chúng.
Kad ti sagriješe, jer nema čovjeka koji ne griješi, a ti ih, rasrdiv se na njih, predaš neprijateljima da ih zarobe i odvedu kao roblje u daleku ili blizu zemlju,
Nếu dân Y-sơ-ra-ên phạm_tội với Chúa (vì chẳng có người nào mà không phạm_tội), và Chúa nổi_giận, phó chúng cho kẻ thù_nghịch, và kẻ thù_nghịch bắt họ làm phu tù dẫn đến xứ xa hay gần;
(2:15) A mi ćemo nasjeći stabala s Libanona koliko ti god treba i dovest ćemo ti ih na splavima morem u Jafu, a ti ih prevezi gore u Jeruzalem."
còn chúng_tôi sẽ đốn gỗ tại trên Li-ban theo số bao_nhiêu vua cần dùng, rồi kết thành bè đem ra biển đến Gia-phô; đoạn vua sẽ chở lên Giê-ru-sa-lem.
U velikom milosrđu svojem ti ih nisi uništio, ni ostavio ih nisi, jer si ti Bog milostiv i pun samilosti.
Song, vì lòng thương_xót lớn_lao của Chúa, Chúa không có tận_diệt chúng, cũng không lìa_bỏ chúng; vì Chúa vốn là Ðức_Chúa_Trời hay thương_xót và nhơn từ.
(22:5) U tebe se očevi naši uzdaše, uzdaše se, i ti ih izbavi;
Tổ_phụ chúng_tôi nhờ_cậy nơi Chúa, Họ nhờ_cậy Chúa bèn giải_cứu cho.
(36:9) site se pretilinom Doma tvojega, potocima svojih slasti ti ih napajaš.
Họ nhờ sự dư_dật của nhà Chúa mà được thỏa_nguyện; Chúa sẽ cho họ uống nước sông phước lạc của Chúa.
(65:4) pod teretom grijeha. Naši nas prijestupi taru, ti ih pomiruješ.
Sự gian_ác thắng hơn tôi: Còn về sự vi_phạm chúng_tôi, Chúa sẽ tha_thứ cho.
Zaista, na klizavu stazu ti ih postavljaš, u propast ih obaraš.
Chúa thật đặt chúng_nó tại nơi trơn trợt, Khiến cho chúng_nó hư nát.
"Mnoge su žene bile vrsne, ali ti ih sve nadmašuješ."
Có nhiều người con_gái làm_lụng cách tài_đức, Nhưng nàng trổi hơn hết_thảy.
Netko te isprovocira, i umjesto da se samo nasmiješ i kreneš dalje, ti ih napadneš.
Ai đó khiêu khích bạn, và thay vì mỉm cười và tiếp tục, bạn công kích họ?
I ti ih voliš, zašto mi ne bi pomogla da ga napišem?
Tuyệt! Em cũng thích nó mà, sao em không giúp anh viết chứ?
Bilo bi užasno da ti ih netko oduzme.
Điều này sẽ rất đau đớn, nếu bị xóa đi.
Još troje će ih umrijeti, a ti ih ne možeš spasiti.
Anh phải đồng ý rằng việc này quá sức của anh.
I pokazat ću ti ih sve.
Và mẹ sẽ dạy hết cho con.
Ti ih dovesti ovdje cijelo vrijeme.
Anh đã dẫn họ đến đây suốt chặng đường.
Deadpool ti ih možda pokuša slomiti.
Deadpool có thể sẽ cố bẻ xương cô.
I ti ih želiš pustiti ovdje?
Thế mà lại cho chúng vào đây sao?
2.7619571685791s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?